Nhạc Hoa
Em sẽ khóc khi nhớ đến anh (Xiǎng nǐ wǒ huì kū – 想你我会哭)
Intro: ---. 1. 你曾说过会永远爱我. nǐ zēng shuō guò huì yǒng yuǎn ài wǒ. 什么时候也不会离开我. shén me shí hòu yě bù huì lí kāi wǒ. 我把你的话深藏在心窝. wǒ bǎ nǐ de huà shēn cáng zài xīn wō. 以为你是真心的爱过. yǐ wéi nǐ shì zhēn xīn de ài guò. 2. 你曾说过会让我快乐. nǐ zēng shuō guò huì ràng wǒ kuài lè. 什么时候也不让我难过. shén me shí hòu yě bù ràng wǒ nán guò. 你把我的人当成了玩偶. nǐ bǎ wǒ de rén dāng chéng liǎo wán ǒu. 最后你还是离开我. zuì...
Cả đời này không hối hận (Yī shēng wú huǐ – 一生无悔)
Intro: -. 好久没联络,现在你过的怎么样. hǎo jiǔ méi lián luò, xiàn zài nǐ guò de zěn me yàng. 忘不掉昨日的时光. wàng bù diào zuó rì de shí guāng. 就算各一方,依然把你放心上. jiù suàn gè yī fāng ,yī rán bǎ nǐ fàng xīn shàng. 这段情怎能说忘就忘. zhè duàn qíng zěn néng shuō wàng jiù wàng. 相逢的泪水忍不住流淌. xiāng féng de lèi shuǐ rěn bù zhù liú tǎng. 多情的话语已变的凄凉. duō qíng de huà yǔ yǐ biàn de qī liáng. 无怨无悔爱一场,不哭不散说离殇. wú yuàn wú huǐ ài yī cháng ,bù kū...
Pháo hoa chóng tàn (Yān huā yì lěng – 烟花易冷)
Intro: ---. 1. 繁华声遁入空门 折煞了世人. fán huá shēng dùn rù kōng mén zhē shā liǎo shì rén. 梦偏冷辗转一生 情债又几本. mèng piān lěng zhǎn zhuǎn yī shēng qíng zhài yòu jī běn. 如妳默认 生死枯等. Rú nǐ mò rèn shēng sǐ kū děng. 枯等一圈 又一圈的 年轮. kū děng yī quān yòu yī quān de nián lún. 浮屠塔断了几层 断了谁的魂. fú tú tǎ duàn liǎo jī céng duàn liǎo shuí de hún. 痛直奔一盏残灯 倾塌的山门. tòng zhí bēn yī zhǎn cán dēng qīng tā de...
Quá nhớ nhung (Tài xiǎng niàn – 太想念)
Intro: --. 1. Nhành hoa thơm trước mắt điêu tàn tuôn rơi từng cánh rớt rơi tàn tạ. Lời xưa kia ai hứa vang vọng bên tai, lời hứa cũ luôn quẩn quanh. Chữ duyên ta không chối từ, chữ phận giăng đầy trong tim ta. 2. Chuyện xưa như vương vấn tơ lòng đêm thâu chuyện cũ vẫn luôn ngọt ngào. Người xưa trong tâm trí không thể xua tan từng nỗi nhớ đêm trằn trọc. Chiếc hôn trao...
Nước mắt trong mắt em, anh trong trái tim em (Yǎn zhōng yǒu lèi xīn zhōng yǒu nǐ – 眼中有泪心中有你 )
Intro: -. 1. 不该让记忆沉醉在夜里. bù gāi ràng jì yì chén zuì zài yè lǐ. 因为有太多的过去难忘记. yīn wéi yǒu tài duō de guò qù nán wàng jì. 终究逃不过那一句别离. zhōng jiū táo bù guò nà yī jù bié lí. 最后的我们也成为路人乙. zuì hòu de wǒ mén yě chéng wéi lù rén yǐ. 2. 有些往事还学不会逃避. yǒu xiē wǎng shì huán xué bù huì táo bì. 所以只能把自己放逐天际. suǒ yǐ zhī néng bǎ zì jǐ fàng zhú tiān jì. 既然我的深情你不在意. jì rán wǒ de shēn qíng...
Từ khi có chàng (Zì cóng yǒu le nǐ – 自從有了你) – Hoàn Châu Cách cách Ost
感谢天 感谢地. gǎn xiè tiān gǎn xiè dì. 感谢命运 让我们相遇. gǎn xiè mìng yùn ràng wǒ mén xiāng yù. 自从有了你 生命里都是奇蹟. zì cóng yǒu liǎo nǐ shēng mìng lǐ dū shì qí lì. 多少痛苦 多少欢笑. duō shǎo tòng kǔ duō shǎo huān xiào. 交织成一片灿烂的记忆. jiāo zhī chéng yī piàn càn làn de jì yì. 感谢风 感谢雨. gǎn xiè fēng gǎn xiè yǔ. 感谢阳光 照射著大地. gǎn xiè yáng guāng zhào shè zhù dà dì. 自从有了你 世界变得好美丽. zì cóng yǒu liǎo nǐ shì jiè biàn dé hǎo měi lì.
Tình yêu nồng cháy (Zhì rè de ài – 炙热的爱)
Intro: -. 我说爱爱爱 你给我未来来来. wǒ shuō ài ài ài nǐ gěi wǒ wèi lái lái lái. 最美的期待待待 手不会放开. zuì měi de qī dài dài dài shǒu bù huì fàng kāi. 这纯纯的爱爱爱 你让我依赖赖赖. zhè chún chún de ài ài ài nǐ ràng wǒ yī lài lài lài. 我会一直在在 爱你真的 最炙热的梦. wǒ huì yī zhí zài zài ài nǐ zhēn de zuì zhì rè de mèng. 就每天问候一遍 就期待过完今天. jiù měi tiān wèn hòu yī biàn jiù qī dài guò wán jīn tiān.
Chưa kịp nói lời tạm biệt (Lái bu jí shuō zài jiàn – 来不及说再见)
-. 1. 多想此刻定格时间. duō xiǎng cǐ kè dìng gé shí jiān. 熙攘人潮当看不见. xī rǎng rén cháo dāng kàn bù jiàn. 站你对面却说不出. zhàn nǐ duì miàn què shuō bù chū. 如狂潮的思念. rú kuáng cháo de sī niàn. 2. 或许这样值得怀念. huò xǔ zhè yàng zhí dé huái niàn. 没有说破那道防线. méi yǒu shuō pò nà dào fáng xiàn. 做好朋友不会分手. zuò hǎo péng yǒu bù huì fēn shǒu. 也可以说抱歉. yě kě yǐ shuō bào qiàn. Pre: 我试着让自己变得成熟一点. wǒ shì zhuó ràng zì jǐ biàn...
Chưa kịp nói lời tạm biệt (Lái bu jí shuō zài jiàn – 来不及说再见)
-. 1. 多想此刻定格时间. duō xiǎng cǐ kè dìng gé shí jiān. 熙攘人潮当看不见. xī rǎng rén cháo dāng kàn bù jiàn. 站你对面却说不出. zhàn nǐ duì miàn què shuō bù chū. 如狂潮的思念. rú kuáng cháo de sī niàn. 2. 或许这样值得怀念. huò xǔ zhè yàng zhí dé huái niàn. 没有说破那道防线. méi yǒu shuō pò nà dào fáng xiàn. 做好朋友不会分手. zuò hǎo péng yǒu bù huì fēn shǒu. 也可以说抱歉. yě kě yǐ shuō bào qiàn. Pre: 我试着让自己变得成熟一点. wǒ shì zhuó ràng zì jǐ biàn...
Chưa kịp nói lời tạm biệt (Lái bu jí shuō zài jiàn – 来不及说再见)
-. 1. 多想此刻定格时间. duō xiǎng cǐ kè dìng gé shí jiān. 熙攘人潮当看不见. xī rǎng rén cháo dāng kàn bù jiàn. 站你对面却说不出. zhàn nǐ duì miàn què shuō bù chū. 如狂潮的思念. rú kuáng cháo de sī niàn. 2. 或许这样值得怀念. huò xǔ zhè yàng zhí dé huái niàn. 没有说破那道防线. méi yǒu shuō pò nà dào fáng xiàn. 做好朋友不会分手. zuò hǎo péng yǒu bù huì fēn shǒu. 也可以说抱歉. yě kě yǐ shuō bào qiàn. Pre: 我试着让自己变得成熟一点. wǒ shì zhuó ràng zì jǐ biàn...
Chưa kịp nói lời tạm biệt (Lái bu jí shuō zài jiàn – 来不及说再见)
-. 1. 多想此刻定格时间. duō xiǎng cǐ kè dìng gé shí jiān. 熙攘人潮当看不见. xī rǎng rén cháo dāng kàn bù jiàn. 站你对面却说不出. zhàn nǐ duì miàn què shuō bù chū. 如狂潮的思念. rú kuáng cháo de sī niàn. 2. 或许这样值得怀念. huò xǔ zhè yàng zhí dé huái niàn. 没有说破那道防线. méi yǒu shuō pò nà dào fáng xiàn. 做好朋友不会分手. zuò hǎo péng yǒu bù huì fēn shǒu. 也可以说抱歉. yě kě yǐ shuō bào qiàn. Pre: 我试着让自己变得成熟一点. wǒ shì zhuó ràng zì jǐ biàn...
Hoa nở không bao giờ tàn (Huā kāi yǒng bù bài – 花開永不敗)
Intro: ---. 1. 青春梦想化尘埃. qīng chūn mèng xiǎng huà chén āi. 病榻苦难挨. bìng tà kǔ nán āi. 生命之花还没盛开. shēng mìng zhī huā huán méi shèng kāi. 转眼要衰败. zhuǎn yǎn yào shuāi bài. 祈求苍天赐恩典. qí qiú cāng tiān cì ēn diǎn. 生死两徘徊. shēng sǐ liǎng pái huái. 2. 法光照耀雾散云开. fǎ guāng zhào yào wù sàn yún kāi. 天降福运来. tiān jiàng fú yùn lái. 起死回生神迹在. qǐ sǐ huí shēng shén jì zài. 枯木又花开. kū mù yòu huā kāi. 青春美丽众人羡. qīng chūn měi...