Nhạc Hoa

  • Tự Hào (Kiêu hãnh 骄傲)

    走的那天装作匆忙. Zǒu dí nà tiān zhuāng zuò cōng máng. 怕看见你湿了眼眶. Pà kàn jiàn nǐ shī liǎo yǎn kuàng. 本该留在你的身旁. Běn gāi liú zài nǐ dí shēn páng. 醒来不知身在何方. Xǐng lái bù zhī shēn zài hé fāng. 你说男人要有理想. Nǐ shuō nán rén yào yǒu lǐ xiǎng. 我说不会让你失望. Wǒ shuō bù huì ràng nǐ shī wàng. 看着家乡和你都变了模样. Kàn zhuó jiā xiāng hé nǐ dū biàn liǎo mó yàng. 不知何时给你炖那碗. Bù zhī hé shí gěi nǐ dùn nà wǎn. 说了很久的汤. Shuō liǎo hěn...

  • Ánh dương bất diệt ( Ánh dương bất tận – Yáng guāng bù xiù – 阳光不锈)

    1. 黑板上還有未做完的選擇題. Hēi bǎn shàng hái yǒu wèi zuò wán de xuǎnzé tí. 答案卻被你悄悄地寫在手心. Dá' àn què bèi nǐ qiāoqiāo de xiě zài shǒu xīn. 你是否會記起 我搶你的橡皮. Nǐ shìfǒu huì jì qǐ wǒ qiǎng nǐ de xiàng pí. 到現在竟沒有機會還你. Dào xiàn zài jìng méiyǒu jīhuì hái nǐ. 抽屜裡還有你送給我的 CD. Chōu tì lǐ hái yǒu nǐ sòng gěi wǒ de CD. 和著 輕柔的風聽滿整個夏季. Hé zhe qīngróu de fēng tīng mǎn zhěnggè xià jì. 那副歌的旋律 倒帶著 曾經. Nà fù gē de xuán...

  • Hậu duệ của rồng (Descendants of the dragon – Lóng de chuán rén- 龙的传人)

    遥远的东方有一条江 它的名字就叫长江. Yao yuan de dong fang you yi tiao jiang ta de ming zi jiu jiao chang jiang. 遥远的东方有一条河 它的名字就叫黄河. Yao yuan de dong fang you yi tiao he ta de ming zi jiu jiao huang he. 虽不曾看见长江美 梦里常神游长江水. Sui bu zeng kan jian chang jiang mei meng li chang shen you chang jiang shui. 虽不曾听见黄河壮 澎湃汹涌在梦里. Sui bu zeng ting jian huang he zhuang peng pai xiong yong zai meng li. 古老的东方有一条龙 她的名字就叫中国. Gu lao de dong fang...

  • Em và anh (Wǒ hé nǐ – 我和你)

    1. 我衷心地谢谢你. Wǒ zhōng xīn dì xiè xiè nǐ. 一番关怀和情意. yī fān guān huái hé qíng yì. 如果没有你给我爱的滋润. Rú guǒ méi yǒu nǐ gěi wǒ ài dí zī rùn. 我的生命将会失去意义. wǒ dí shēng mìng jiāng huì shī qù yì yì. Chorus: 我们在春风里陶醉飘逸. Wǒ mén zài chūn fēng lǐ táo zuì piāo yì. 仲夏夜里绵绵细语. zhòng xià yè lǐ mián mián xì yǔ. 聆听那秋虫它轻轻在呢喃. Líng tīng nà qiū chóng tā qīng qīng zài ní nán. 迎雪花飘满地. yíng xuě huā piāo mǎn dì.

  • Ngựa vằn, ngựa vằn (斑马斑马)

    1. 斑马斑马 你不要睡着啦. Bān mǎ bān mǎ nǐ bù yào shuì zhe la. 再给我看看你受伤的尾巴. Zài gěi wǒ kàn kàn nǐ shòu shāng de wěi bā. 我不想去触碰你伤口的疤. Wǒ bù xiǎng qù chù pèng nǐ shāng kǒu de bā. 我只想掀起你的头发. Wǒ zhǐ xiǎng xiān qǐ nǐ de tóu fā. 2. 斑马斑马 你回到了你的家. Bān mǎ bān mǎ nǐ huí dào le nǐ de jiā. 可我浪费着我寒冷的年华. Kě wǒ làng fèi zhe wǒ hán lěng de nián huá. 你的城市没有一扇门为我打开啊. Nǐ de chéng shì méi yǒu yī shàn...

  • Tình yêu là thuốc độc của anh cho em (爱是你给我的毒)

    1. 你曾在我的梦中几度. nǐ zēng zài wǒ dí mèng zhōng jī dù. 留下的快乐数不胜数. liú xià dí kuài lè shù bù shèng shù. 以为你就是我的全部. yǐ wéi nǐ jiù shì wǒ dí quán bù. 醒了却已是泪眼模糊. xǐng liǎo què yǐ shì lèi yǎn mó hū. 2. 我爱你爱得那么刻骨. wǒ ài nǐ ài dé nà me kè gǔ. 所有的一切那么投入. suǒ yǒu dí yī qiē nà me tóu rù. 以为你就是我的所属. yǐ wéi nǐ jiù shì wǒ dí suǒ shǔ. 最后却只是形同陌路. zuì hòu què zhī shì xíng tóng...

  • Đừng hỏi em là ai (Xin đừng hỏi tại sao – Bié wèn wǒ shì shéi – 别问我是谁)

    Phiên bản tiếng Quan Thoại (Mandarin version). Xin đừng hỏi tại sao - Bié wèn wǒ shì shéi - 别问我是谁. Trình bày: Vương Hinh Bình (Linda Wong - 王馨平). 1. Cóng méi shuō guò ài zhe shuí Wéi shuí ér qiáo wǎn. 从 没 说 过 爱 着 谁 为 谁 而 憔 婉. Cóng lái méi yǒu xiǎng guò duì bù duì. 从 来 没 有 想 过 对 不 对. Wǒ de yǎn zhōng zhuāng mǎn pí bèi.

  • Tình (Những tàn tích của sự say mê – ci sam dik fai heoi – 痴心的废墟)

    Phiên bản: Tình. Lời Việt: Trầm Tử Thiêng. Trình bày: Sơn Tuyền; Ý Lan; Ngọc Anh; Hồng Ngọc. Intto: ----. 1. Tình là trang giấy trắng viết lên sầu muộn. Tình là đêm thu vắng mắt vương lệ buồn. Tình là bao nhung nhớ theo người mãi mãi không hề phai. Dù biết trong những ngày mai ta sẽ đắng cay. 2. Tình là bao nét chữ khắc câu hò hẹn. Để từng đêm mơ ước trôi trên muộn phiền.

  • 123 wǒ ài nǐ 我爱你 (123 em yêu anh)

    Vòng hợp âm:. 輕輕貼近你的耳朵. Qīng qīng tiējìn nǐ de ěrduǒ. 莎朗嘿喲. Shā lǎng hēi yō. 情話永遠不嫌太多. Qínghuà yǒngyuǎn bù xián tài duō. 對你說. Duì nǐ shuō. 一全聽你的. Yī quán tīng nǐ de. 二給你好的. Èr gěi nǐ hǎo de. 數到三永遠愛你一個. Shù dào sān yǒngyuǎn ài nǐ yīgè. 四不會犯錯. Sì bù huì fàncuò. 五不會囉嗦. Wǔ bù huì luōsuo. 每天為你打 call. Měitiān wèi nǐ dǎ call. Cook也不錯. Cook yě bùcuò. 輕輕貼近你的耳朵. Qīng qīng tiējìn nǐ de ěrduǒ. 莎朗嘿喲. Shā lǎng hēi yō. 情話永遠不嫌太多.

  • Thành đô (成都)

    Intro: -. Ràng wǒ diào xià yǎn lèi de bú zhǐ zuó yè de jiǔ. Ràng wǒ yī yī bú shě de bú zhǐ nǐ de wēn róu. Yǔ lù hái yào zǒu duō jiǔ nǐ zuàn zhe wǒ de shǒu. Ràng wǒ gǎn dào wéi nán de shì zhèng zhā de zì yóu. Fèn bié zǒng shì zài jiǔ yuè huí yì shì sī niàn de chóu. Shēn qiū nèn lǜ de chuí liǔ qīn wěn zhe wǒ é...

  • Đừng đợi nữa đừng ngốc nữa (別等了別傻了)

    1. 我们相遇茫茫人海中 也曾牵手走过. wǒ mén xiāng yù máng máng rén hǎi zhōng yě zēng qiān shǒu zǒu guò. 有过的幸福快乐笑容 你是否还记得. yǒu guò dí xìng fú kuài lè xiào róng nǐ shì fǒu huán jì dé. 也许占据的只是属于 你短短的片刻. yě xǔ zhān jù dí zhī shì shǔ yú nǐ duǎn duǎn dí piàn kè. 在我生命中你却扮演了 重要的角色. zài wǒ shēng mìng zhōng nǐ què bàn yǎn liǎo zhòng yào dí jiǎo sè. 2. 以为你只会因为我 而快乐和难过. yǐ wéi nǐ zhī huì yīn wéi wǒ...

  • Mãi mãi là bạn (永远是朋友)

    1. 千里能寻 是朋友. qiān lǐ néng xún shì péng yǒu. 朋友多了 路好走. péng yǒu duō liǎo lù hǎo zǒu. 以诚相见心诚相待. yǐ chéng xiāng jiàn xīn chéng xiāng dài. 让我们从此是朋友. ràng wǒ mén cóng cǐ shì péng yǒu. 千金难买 是朋友. qiān jīn nán mǎi shì péng yǒu. 朋友多了 春长留. péng yǒu duō liǎo chūn cháng liú. 以心相许心灵相通. yǐ xīn xiāng xǔ xīn líng xiāng tōng. 让我们永远是朋友. ràng wǒ mén yǒng yuǎn shì péng yǒu. Chorus: 结识新朋友. jié shí xīn péng yǒu.