Nhạc Hoa
Chồng chất cảm xúc (Duī jī qíng gǎn – 堆積情感)
Phiên bản tiếng Quan Thoại. Chồng chất cảm xúc (Duī jī qíng gǎn - 堆積情感). Trình bày: Lê Minh (Leon Lai - 黎明). 1. 我用所有时间来堆积 对妳的思念. wǒ yòng suǒ yǒu shí jiān lái duī jī duì nī de sī niàn. 只因为 妳曾对我说~ 『爱我』. zhī yīn wéi nī zēng duì wǒ shuō ài wǒ. 别让时间冲淡我们真实的情感. bié ràng shí jiān chōng dàn wǒ mén zhēn shí de qíng gǎn. 虽然相隔 遥远两地之间. suī rán xiāng gé yáo yuǎn liǎng dì zhī jiān. 2.
Em yêu anh đến rơi nước mắt (Ài nǐ shí fēn lèi qī fēn – 愛你十分淚七分)
Phiên bản tiếng Quan Thoại (Mandarin version. Em yêu anh nhiều đến nỗi đã khóc bảy lần (Ài nǐ shí fēn lèi qī fēn - 愛你十分淚七分). Trình bày: Cừu Hải Chánh – (Donna Chiu - 裘海正). Intro: --. 1. 昨天的我们 感觉依然 那么真. zuó tiān de wǒ men gǎn jué yī rán nà me zhēn. 今天的眼神 它已经有 一点不诚恳. jīn tiān de yǎn shén tā yǐ jīng yǒu yī diǎn bú chéng kěn. 我沈醉 那么深 比谁对你 都还认真. wǒ chěn zuì nà me...
Tôi đã nhìn thấu (Wǒ yǐ jīng kàn tòu le – 我已经看透了)
Phiên bản tiếng Quan Thoại - (Mandarin vserion). Tôi đã nhìn thấu (Wǒ yǐ jīng kàn tòu le - 我已经看透了). Trình bày: An Nhĩ Thần (An Er Chen - 安兒陳). Intro: ---. 1. 我信过爱情 付出过真心. wǒ xìn guò ài qíng fù chū guò zhēn xīn. 也曾为谁丢过半条命. yě zēng wéi shuí diū guò bàn tiáo mìng. 我走错过路 也看错过人. wǒ zǒu cuò guò lù yě kàn cuò guò rén. 受过背叛付出过青春. shòu guò bèi pàn fù chū guò qīng chūn. 2. 我喝过烈酒 也爱过烂人.
Chiến mã (Zhàn mǎ – 战马)
Phiên bản tiếng Quan Thoại (Mandarin version). Chiến mã (Zhàn mǎ - 战马). Trình bày: Thôi Vĩ Lập (Cui Wei Li - 崔伟立); Liu Zhen Yu 刘振宇. Intro: ---. 炙热的太阳下 挥汗如雨的脸颊. zhì rè de tài yáng xià huī hàn rú yǔ de liǎn jiá. 熬过了冬和夏 阳光刺破这云霞. āo guò liǎo dōng hé xià yáng guāng cì pò zhè yún xiá. 漫漫的长夜啊 多少等待和挣扎. màn màn de cháng yè ā duō shǎo děng dài hé zhèng zā. 梦中的黑骏马 向千里之外出发. mèng zhōng de hēi...
Anh không già nếu em không đến (Nǐ bù lái wǒ bù lǎo – 你不来我不老)
Phiên bản tiếng Quan Thoại (Mandarin version). Anh không già nếu em không đến (Nǐ bù lái wǒ bù lǎo - 你不来我不老). Trình bày: Cao An (Gao An - 高安) & Tây Đan (Xi Dan - 西单). Intro: ----. 1. 某年某月你踏进我心跳. mǒu nián mǒu yuè nǐ tà jìn wǒ xīn tiào. 让我的世界灿若火苗. ràng wǒ de shì jiè càn ruò huǒ miáo. 积攒所有的美好,做幸福大礼包. jī zǎn suǒ yǒu de měi hǎo , zuò xìng fú dà lǐ bāo. 不要转身让你思考. bù yào zhuǎn...
Vân hà – Yún hé – 雲河
Phiên bản tiếng Quan Thoại (Mandarin version). Vân hà - Yún hé - 雲河. Trình bày: Đặng Lệ Quân (Teresa Teng - 鄧麗君) Bb. Intro:. 云河..呀云河 云河里有个我. yún hé yā yún hé yún hé lǐ yǒu gè wǒ. 随风 飘过 从没有找到真正的我. suí fēng piāo guò cóng méi yǒu zhǎo dào zhēn zhèng de wǒ. 一片片白茫茫遥..远的云河. yī piàn piàn bái máng máng yáo yuǎn de yún hé. 像雾般朦胧的掩住..了..我. xiàng wù bān méng lóng de yǎn zhù liǎo wǒ. 我要随着微风飘出..云..河. wǒ yào...
Phố Vũ thiếu niên – Jiē wǔ shào nián – 街舞少年
Phiên bản tiếng Quan Thoại (Mandarin version). Phố Vũ thiếu niên - Jiē wǔ shào nián - 街舞少年. Trình bày: TNT - Thời Đại Thiếu Niên Đoàn, TOP. Đăng Lục Thiếu Niên, TF_ING, Trương Tuấn Hào,. TF Gia Tộc - Dư Vũ Hàm, TF Gia Tộc F4. Intro:. -. A yi ya yi oh oh a yi ya yi oh oh. a yi ya yi oh oh oh oh oh oh. A yi ya yi oh oh a yi ya...
Đừng để tình yêu tàn phai – Bié ràng ài diāo luò – 別讓愛凋落
Phiên bản tiếng Quan Thoại (Mandarin version). Đừng để tình yêu tàn phai - Bié ràng ài diāo luò - 別讓愛凋落. Trình bày: Triệu Vy (Vicky Zhao - Zhao Wei - 赵薇). Intro & vòng hợp âm:. My love 请别让爱凋落. My love qǐng bié ràng ài diāo luò. 别叫醒我的梦 能不能继续纠缠我. bié jiào xǐng wǒ de mèng néng bù néng jì xù jiū chán wǒ. -. 你曾像一束光 融化我的悲伤. nǐ zēng xiàng yī shù guāng róng huà wǒ de bēi shāng. 炫耀过的幸福...
Hoa hồng chốn không người – Wú rén qū méi guī – 无人区玫瑰
Phiên bản tiếng Quan Thoại (Mandarin version). Hoa hồng chốn không người - Wú rén qū méi guī - 无人区玫瑰. Trình bày: Nhất Khỏa Lang Tinh (一颗狼星). 1. 是谁在哭泣 故意将我吵醒. shì shuí zài kū qì gù yì jiāng wǒ chǎo xǐng. 我被他吸引 心中泛起涟漪. /G] wǒ bèi tā xī yǐn xīn zhōng fàn qǐ lián yī. 着急去探秘 想弄清生命的真谛. zhuó jí qù tàn mì xiǎng nòng qīng shēng mìng de zhēn dì. 2. 悸动是谜题 装进了我的身体. jì dòng shì mí tí zhuāng jìn...
Thiếu niên hoa hồng – Méiguī shàonián – 玫瑰少年
Phiên bản tiếng Quan Thoại (Mandarin version). Thiếu niên hoa hồng - Méiguī shàonián - 玫瑰少年. Intro:. 谁把谁的灵魂 装进谁的身体. shuí bǎ shuí de líng hún, zhuāng jìn shuí de shēn tǐ. 谁把谁的身体 变成囹圄囚禁自己. shuí bǎ shuí de shēn tǐ, biàn chéng líng yǔ qiú jīn zì jǐ. 乱世总是最 不缺耳语 哪种美丽会 唤来妒忌. luàn shì zǒng shì zuì bù quē ěr yǔ nǎ zhǒng měi lì huì huàn lái dù jì. 你并没有罪 有罪是这世界. nǐ bìng méi yǒu zuì yǒu zuì shì zhè...
Không có lý do – Méi yǒu lǐ yóu – 没有理由
Phiên bản tiếng Quan Thoại (Mandarin version). Không có lý do - Méi yǒu lǐ yóu - 没有理由. Trình bày: Ryan B & Chu Diên Anh (周延英). Intro & vòng hợp âm:. Chorus: 没有人可以去等待 不知不觉的放开你. méi yǒu rén kě yǐ qù děng dài bù zhī bù jué de fàng kāi nǐ. 我们都没有那勇气baby , I'm sorry , I'm so lonely.. wǒ mén dū méi yǒu nà yǒng qì baby , I'm sorry , I'm so lonely.. 我们都没有错与对 找不到任何一个原因. wǒ mén dū...
Biết đâu (Chưa chắc – Wèi bì – 未必)
Phiên bản: Biết đâu (Chưa Chắc). Lời Việt: Kim Kim Gà. Trình bày: Bảo Hân. Intro:. 1. Rất nhiều chuyện xảy ra. Có thể chính là do ông trời đang báo hộ mình. Sợ em yêu phải một người chẳng xem em là tất cả. 2. Rốt cuộc thì chúng ta. dẫu cho ai đúng ai sai cũng chẳng thể bước thêm được nữa. Thiếu một bước thôi mà lại chẳng đến đâu. ĐK: Như chiếc lá vàng cúi mình...